







5.00 trên 5 dựa trên 1 đánh giá
1 review 32.500.000 ₫
Đặc điểm nổi bật
Đánh giá Lenovo ThinkPad X1 Nano: Laptop nặng 2 pound này tốt một cách đáng kinh ngạc
Lenovo ThinkPad X1 Nano là một trong những phát minh mới nhất của Lenovo. Họ đã sử dụng laptop dành cho doanh nhân và làm cho nó nhỏ hơn. Thiết kế mới nhất mang lại thời lượng pin tuyệt vời, màn hình 13 inch, độ phân giải 2K. Và bàn phím mạnh mẽ được đóng gói trong một thiết kế nhẹ nhàng và bóng bẩy.
Tuy nhiên, có một số nhược điểm cần xem xét trước khi thực hiện một giao dịch mua quan trọng như vậy. Số lượng cổng hạn chế mà X1 Nano cung cấp khá đáng thất vọng, cũng như loa âm thanh buồn tẻ. Để làm cho mọi thứ trở nên tồi tệ hơn một chút, so với đối thủ cạnh tranh của nó. Apple MacBook Pro M1, hiệu suất, màn hình và đồ họa bị tụt lại phía sau.
Với giá $1.847, tôi đã hy vọng nhiều hơn một chút. Nhưng bài đánh giá Lenovo ThinkPad X1 Nano này sẽ cho thấy lý do tại sao nó là một lựa chọn tuyệt vời cho người dùng tập trung vào doanh nghiệp. Đặc biệt nếu bạn muốn một trong những laptop tốt nhất về độ nhẹ và pin hiệu suất.

Các tùy chọn cấu hình và giá cả
Lenovo ThinkPad X1 đi kèm với nhiều tùy chọn cấu hình. Với giá rẻ nhất bắt đầu từ $1.349 và đắt nhất có giá $2.207. Mô hình mà chúng tôi đã đánh giá, có giá $1.847. Đi kèm với CPU Intel Core i7-1160G7, RAM 16 GB, SSD 512 GB. Và màn hình LCD 13 inch 2.160 x 1.350 pixel.
Nếu mô hình đánh giá nằm ngoài phạm vi giá của bạn một chút, phiên bản cơ sở bắt đầu từ $1.349. Và cung cấp CPU Intel Core i5-1130G7, 8GB RAM, 256GB SSD và màn hình 13 inch 2.160 x 1.350 pixel. Nếu bạn muốn nâng cấp nhiều hơn cho Thinkpad của mình, bạn có thể chọn kiểu $ 2,207. Đi kèm với CPU Intel Core i7-1180G7, 16GB RAM, 1TB SSD và màn hình cảm ứng 13 inch 2.120 x 1.350.

Thiết kế
Quay trở lại với thiết kế Lenovo cổ điển, ThinkPad X1 Nano trông tương tự như tất cả các sản phẩm tiền nhiệm của nó. Với khung máy bằng sợi carbon và magiê kiểu dáng đẹp. Tuy nhiên, không giống như những chiếc khác, chiếc ThinkPad này có khung máy nhẹ hơn nhiều, chỉ nặng 2 pound.
Nội thất nhỏ gọn, với touchpad ở phía dưới cùng với các nút rời cho thanh trỏ. Đầu đọc dấu vân tay ở bên phải, bàn phím gần như tràn cạnh ở trên và hai lỗ thông hơi loa ở các góc. Các viền trên màn hình tương đối mỏng, ngoài phần trên cùng dày hơn nhờ có webcam.

Kích thước
Từ “Nano” trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là lùn. Và vì vậy, thật phù hợp khi Lenovo đã thu nhỏ kích thước của laptop này xuống một vài khía theo nghĩa đen.
X1 Nano có kích thước nhỏ hơn nhiều chỉ 12,7 x 8,5 x 0,6 inch so với các ThinkPad trước đó. Dell XPS 13 (11,7 x 8,2 x 0,5 inch, 2,9 pound) và MacBook Pro với M1 (12 x 8,4 x 0,6 inch, 2,8 pound). Có thể có kích thước nhỏ hơn một chút, nhưng ThinkPad nhẹ hơn nhiều trong túi của bạn.

Cổng kết nối
Tôi không thể không tự hỏi mình: tất cả các cổng ở đâu? Không có cổng USB Loại A, có nghĩa là bạn sẽ phải mang theo một loạt các thiết bị bảo vệ phần mềm.
Nằm ở phía bên trái, bạn sẽ tìm thấy hai cổng Thunderbolt 4, cũng đóng vai trò là cổng sạc. Cùng với giắc cắm tai nghe / mic.

Màn hình
Màn hình chống lóa 13,0 inch, 2K (2160 x 1350 pixel) của X1 Nano rất đẹp. Tương phản tốt với sương mù kỳ lạ ở hậu cảnh.
Theo gam màu của chúng tôi, X1 Nano tạo ra 101,1% phổ sRGB. Tốt hơn một chút so với Dell XPS 13 (97,9%), nhưng không bằng Apple MacBook Pro M1 (110,6%).
Thử nghiệm của chúng tôi cũng xác định rằng X1 Nano tạo ra độ sáng 430 nits. Thấp hơn một chút so với Dell XPS 13 (469 nits). Apple MacBook Pro M1 (435 nits) cũng sáng tương tự.
Bàn phím và touchpad
Việc gõ phím rất thú vị trên X1 Nano, vì các phím rất mạnh. Khi kiểm tra bàn phím trong bài kiểm tra đánh máy 10fastfingers. Tôi có thể nhập 49 từ mỗi phút, không quá xa so với mức trung bình 53 wpm của tôi. Và tôi nghĩ đó là điều tốt nhất tôi đã làm trong một thời gian dài. Mặc dù kích thước của bàn phím nhỏ hơn nhiều so với tôi trước đây. Nhưng tôi nghĩ khoảng cách giữa các phím và kích thước của các phím thực sự giúp mang lại sự thoải mái khi gõ.
Touchpad 2,8 x 3,9 inch của X1 Nano được thiết lập khác với cách bố trí của laptop thông thường. Bản thân touchpad mang đến một thiết kế mềm mại và bóng bẩy. Đồng thời nó hoạt động tốt với các cử chỉ của Windows 10 như cuộn bằng hai ngón tay.
Ở phần dưới giữa của bàn phím, bạn sẽ tìm thấy nubbin TrackPoint màu đỏ. Hoạt động như một touchpad thu nhỏ nếu bạn chưa bao giờ sử dụng. Nó khá nhỏ và có thể khó điều động, nhưng nó được các chủ sở hữu ThinkPad theo dõi.

Hiệu suất
Tôi đã thử nghiệm một chiếc X1 Nano được cấu hình với CPU Intel Core i7-1160G7 và RAM 16 GB. Điều này tỏ ra hơn cả tốc độ và ổn định. Để thử nghiệm sức mạnh đó, tôi đã mở 30 tab Google Chrome và 5 video YouTube 1080p. Và nó xử lý tất cả những điều đó mà không gặp sự cố.
Trong bài kiểm tra hiệu suất tổng thể Geekbench 5.3, X1 Nano đạt số điểm 5.155. Đó là một điểm số chắc chắn. Nhưng nó vẫn thua Dell XPS 13, đạt 5.254 trong bài kiểm tra hiệu suất chung trên Geekbench 5. Nó cũng không thể chạm vào điểm số từ Apple MacBook Pro M1, đạt 7584 điểm.
X1 Nano mất 16 phút 15 giây để chuyển mã video 4K thành 1080p trên điểm chuẩn HandBrake của chúng tôi. Kết quả là nhanh hơn Dell XPS 13, mất khoảng 18 phút. Nhưng chậm hơn đáng kể so với Apple MacBook Pro M1, mất 7:44.

Đồ họa
X1 Nano được trang bị đồ họa Intel Iris Xe Graphics. Đây là chip đồ họa tích hợp cơ bản mà hầu hết các CPU Intel đi kèm hiện nay. Vì vậy, bạn có thể không gặp may mắn khi có được tốc độ khung hình tốt trong các trò chơi chuyên sâu.
Trong bài kiểm tra 3DMark Fire Strike, X1 Nano đạt 4457 điểm, đánh bại Dell XPS 13 đạt 3.598 điểm. Trong khi chạy Sid Meier’s Civilization VI: Gathering Storm, X1 Nano đã chạy trò chơi ở tốc độ 23,3fps. Tốt hơn so với Dell XPS 13 chạy ở tốc độ 15,7fps. Apple MacBook Pro M1 đã vượt qua cả hai và đạt 38fps, nhưng ở độ phân giải thấp hơn là 1440 x 900.
Thời lượng pin
Thời lượng pin không có gì đáng lo ngại khi nói đến Lenovo ThinkPad X1 Nano Gen 1. Nếu bạn cần liên tục xách laptop đi làm, không cần phải lo lắng về việc quên bộ sạc. Sử dụng thử nghiệm pin của chúng tôi, khi Lenovo liên tục lướt web qua Wi-Fi ở độ sáng 150 nits. Máy có thể kéo dài 12 giờ liên tục.
So với các đối thủ cạnh tranh, Apple MacBook Pro M1 (16:32) vượt qua ThinkPad X1 Nano 2 giờ. Tuy nhiên, ThinkPad X1 Nano chỉ gần vượt qua Dell XPS 13 (11:07), kéo dài hơn gần một giờ.
Nhiệt
Nhiệt độ không phải là điều gì đáng lo ngại với X1 Nano. Sau khi chạy video 1080p trong 15 phút, không có dấu hiệu đỏ ngay lập tức nào xảy ra. Điều này rất ấn tượng đối với một laptop siêu di động, vì chúng thường không có hệ thống thông gió tốt nhất.
Các điểm tiếp xúc chính trên máy vẫn ở mức thấp và mát mẻ. Với touchpad đạt 81 độ F và bàn phím đạt 87 độ F. Trong khi đó, mặt dưới của máy đạt 96 độ, vượt qua ngưỡng thoải mái của chúng tôi 1 độ. Một lần nữa, đó không phải là mối quan tâm lớn khi máy rất có thể sẽ nằm trên bàn chứ không phải trên đùi của bạn.

Kết
Đánh giá Lenovo Thinkpad X1 Nano này cho thấy nó mang lại hiệu suất ổn định cho một laptop doanh nhân như thế nào. Chưa kể đến thời lượng pin đáng kinh ngạc, màn hình chống chói 2K đầy màu sắc. Và thậm chí một số phần mềm hữu ích sẽ giúp ích cho người dùng doanh nghiệp. Tuy nhiên, khi bạn so sánh nó với các hệ thống khác, giá của nó có vẻ hơi cao. Đặc biệt là khi nó cũng có các cổng hạn chế và loa buồn tẻ.
X1 Nano vượt trội so với những gì nó được thiết kế: siêu di động. Nếu bạn đang tìm kiếm một trong những laptop di động nhất với thời lượng pin dài. X1 Nano là một lựa chọn tuyệt vời.
Nguồn: tomsguide.com
Thông số kỹ thuật
Intel® Core™ i5-1130G7 Processor 8M Cache, up to 4.00 GHz
Intel Iris Xe Graphics
8GB LPDDR4x bus 4266
Onboard
Onboard
13.0” 2K (2160x1350) Low Power, IPS, 1000:1 contrast ratio, 100% gamut, 450 nits, gương: không
SSD 256 GB
4x speakers (2x woofer, 2x tweeter) with Dolby Atmos Audio speaker system
2x Thunderbolt 4 / USB4 40Gbps (w/the function of Power Delivery and DP 1.4a), headphone / microphone combo jack, nanoSIMcard slot(WWAN models)
Intel AX201 11ax, 2x2 + BT5.1
height x width x depth (mm): 16.7 x 292.8 x 207.7
48 Whr
Đèn phím: Có (Tuỳ option)
Webcam: Có (Tuỳ option)
Nhận dạng vân tay: Có (Tuỳ option)
Webcam: Có (Tuỳ option)
Nhận dạng vân tay: Có (Tuỳ option)
36 tháng (Có phiếu bảo hành)
0.9 kg
Intel® Core™ i7-1160G7 Processor 12M Cache, up to 4.40 GHz
Intel Iris Xe Graphics
16GB LPDDR4x bus 4266
Onboard
Onboard
13.0” 2K (2160x1350) Low Power, IPS, 1000:1 contrast ratio, 100% gamut, 450 nits, gương: không
SSD 512 GB
4x speakers (2x woofer, 2x tweeter) with Dolby Atmos Audio speaker system
2x Thunderbolt 4 / USB4 40Gbps (w/the function of Power Delivery and DP 1.4a), headphone / microphone combo jack, nanoSIMcard slot(WWAN models)
Intel AX201 11ax, 2x2 + BT5.1
height x width x depth (mm): 16.7 x 292.8 x 207.7
48 Whr
Đèn phím: Có (Tuỳ option)
Webcam: Có (Tuỳ option)
Nhận dạng vân tay: Có (Tuỳ option)
Webcam: Có (Tuỳ option)
Nhận dạng vân tay: Có (Tuỳ option)
36 tháng (Có phiếu bảo hành)
0.9 kg
Thông số kỹ thuật
Intel® Core™ i5-1130G7 Processor 8M Cache, up to 4.00 GHz
Intel Iris Xe Graphics
8GB LPDDR4x bus 4266
Onboard
Onboard
13.0” 2K (2160x1350) Low Power, IPS, 1000:1 contrast ratio, 100% gamut, 450 nits, gương: không
SSD 256 GB
4x speakers (2x woofer, 2x tweeter) with Dolby Atmos Audio speaker system
2x Thunderbolt 4 / USB4 40Gbps (w/the function of Power Delivery and DP 1.4a), headphone / microphone combo jack, nanoSIMcard slot(WWAN models)
Intel AX201 11ax, 2x2 + BT5.1
height x width x depth (mm): 16.7 x 292.8 x 207.7
48 Whr
Đèn phím: Có (Tuỳ option)
Webcam: Có (Tuỳ option)
Nhận dạng vân tay: Có (Tuỳ option)
Webcam: Có (Tuỳ option)
Nhận dạng vân tay: Có (Tuỳ option)
36 tháng (Có phiếu bảo hành)
0.9 kg
Intel® Core™ i7-1160G7 Processor 12M Cache, up to 4.40 GHz
Intel Iris Xe Graphics
16GB LPDDR4x bus 4266
Onboard
Onboard
13.0” 2K (2160x1350) Low Power, IPS, 1000:1 contrast ratio, 100% gamut, 450 nits, gương: không
SSD 512 GB
4x speakers (2x woofer, 2x tweeter) with Dolby Atmos Audio speaker system
2x Thunderbolt 4 / USB4 40Gbps (w/the function of Power Delivery and DP 1.4a), headphone / microphone combo jack, nanoSIMcard slot(WWAN models)
Intel AX201 11ax, 2x2 + BT5.1
height x width x depth (mm): 16.7 x 292.8 x 207.7
48 Whr
Đèn phím: Có (Tuỳ option)
Webcam: Có (Tuỳ option)
Nhận dạng vân tay: Có (Tuỳ option)
Webcam: Có (Tuỳ option)
Nhận dạng vân tay: Có (Tuỳ option)
36 tháng (Có phiếu bảo hành)
0.9 kg
Sản phẩm liên quan
Khung chuyển đổi ổ cứng SSD 2242,2230,2260 sang 2280 M.2
| CPU | i5-12450H |
| RAM | 16GB DDR5 |
| Ổ cứng | SSD 512GB NMVe |
| Card | Nvidia RTX 2050 4GB |
| M.Hình | 15.6″ Full HD 144Hz |
Đầu Chuyển Sạc Lenovo Kim Lớn ra USB
| CPU | i5-12450H |
| RAM | 16GB DDR5 |
| Ổ cứng | SSD 512GB NMVe |
| Card | Nvidia RTX 2050 4GB |
| M.Hình | 15.6″ Full HD 144Hz |

